15/08/2025 - 17:01
BÁO CÁO LẦN ĐẦU VN50GROWTH VÀ VNMITECH
VN50 Growth_Chỉ số cổ phiếu VN50 tăng trưởng “Vietnam Growth 50 Index”
- Thời gian xem xét định kỳ và cập nhật thông tin
| Xem xét định kỳ
(bán niên) |
Cập nhật thông tin chỉ số
(hàng quý) |
|
| Nội dung chính | Cập nhật danh mục cổ phiếu thành phần của chỉ số | Cập nhật tỷ lệ free-float, KLLH, giới hạn tỷ trọng vốn hóa, giới hạn trọng số tăng trưởng |
| Ngày chốt số liệu | Ngày giao dịch cuối cùng của tháng 6 và 12 hàng năm | Ngày giao dịch cuối cùng của tháng 3, 6, 9, 12 hàng năm |
| Ngày công bố | Thứ Tư lần thứ 3 của tháng 1 và 7 hàng năm | Thứ Tư lần thứ 3 của tháng 1, 4, 7, 10 hàng năm |
| Ngày hiệu lực | Thứ Hai lần thứ 1 của tháng 2, 8 hàng năm | Thứ Hai lần thứ 1 của tháng 2, 5, 8, 11 hàng năm |
- Thông tin cơ bản của chỉ số
- Sàn lọc rổ chỉ số
- Lấy danh mục cổ phiếu thành phần của chỉ số VNAllshare tại kỳ gần nhất và chọn các cổ phiếu có Giá trị vốn hóa điều chỉnh free-float GTVH_f >= 2,000 tỷ đồng và Giá trị giao dịch khớp lệnh GTGD_KL >= 20 tỷ đồng/ngày.
- Từ danh sách thỏa mãn điều kiện: Chọn 50 mã cổ phiếu có GTVH_f lớn nhất vào rổ chính thức. chọn 10 mã cổ phiếu có GTVH_f lớn nhất tiếp theo vào rổ dự phòng (ưu tiên GTGD_KL cao hơn khi GTVH_f bằng nhau).
- Giới hạn tỷ trọng vốn hóa của cổ phiếu
- Đối với một cổ phiếu đơn lẻ là 10%.
- Đối với nhóm các cổ phiếu cùng ngành là 40% (chuẩn phân ngành GICS® cấp 1).
- Giới hạn trọng số tăng trưởng cổ phiếu (wTT)
- wTT là hệ số điều chỉnh dựa trên hiệu quả tăng trưởng lợi nhuận của doanh nghiệp, nhằm ưu tiên các cổ phiếu có tăng trưởng EPS tốt hơn trong rổ chỉ số.
- Dữ liệu để xác định wTT là từ Tăng trưởng EPS trung bình trong 3 năm liên tục gần nhất.
- Danh mục VN50 Growth tham khảo trong báo cáo chi tiết
- Sàn lọc rổ chỉ số
VNMITECH_Chỉ số cổ phiếu công nghiệp hiện đại và công nghệ “Vietnam Modern Industrials & Technology Index”
- Thời gian xem xét định kỳ và cập nhật thông tin
| Xem xét định kỳ
(bán niên) |
Cập nhật thông tin chỉ số
(hàng quý) |
|
| Nội dung chính | Cập nhật danh mục cổ phiếu thành phần của chỉ số | Cập nhật tỷ lệ free-float, KLLH, giới hạn tỷ trọng vốn hóa, giới hạn trọng số theo thanh khoản của cổ phiếu |
| Ngày chốt số liệu | Ngày giao dịch cuối cùng của tháng 6 và 12 hàng năm | Ngày giao dịch cuối cùng của tháng 3, 6,9,12 hàng năm |
| Ngày công bố | Thứ Tư lần thứ 3 của tháng 1 và 7 hàng năm | Thứ Tư lần thứ 3 của tháng 1,4,7,10 hàng năm |
| Ngày hiệu lực | Thứ Hai lần thứ 1 của tháng 2,8 hàng năm | Thứ Hai lần thứ 1 của tháng 2,5,8,11 hàng năm |
- Thông tin cơ bản của chỉ số
- Sàn lọc rổ chỉ số
- Lấy danh mục cổ phiếu thành phần của chỉ số VNAllshare Materials (VNMAT), VNAllshare Industrials (VNIND), VNAllshare Information Technology (VNIT) tại kỳ gần nhất.
- Từ danh mục trên chọn các cổ phiếu có Giá trị vốn hóa điều chỉnh free-float GTVH_f >= 1,500 tỷ đồng
- Từ danh sách cổ phiếu thỏa mãn điều kiện GTVH_f chọn các cổ phiếu có Giá trị giao dịch khớp lệnh GTGD_KL >= 15 tỷ đồng/ngày.
- Từ danh sách thỏa mãn điều kiện:
- Trường hợp >50 cp: Chọn 50 mã cổ phiếu có GTVH_f lớn nhất (ưu tiên GTGD_KL cao hơn khi GTVH_f bằng nhau)
- Trường hợp 30<cp<50: Chọn tất cả cổ phiếu thỏa mãn
- Trường hợp <30cp: Chọn tất cả cổ phiếu thỏa mãn + chọn thêm các mã cổ phiếu có GTVH_f lớn nhất (ưu tiên GTGD_KL cao hơn khi GTVH_f bằng nhau) cho tới khi đủ 30 mã
- Giới hạn tỷ trọng vốn hóa của cổ phiếu
- Đối với một cổ phiếu đơn lẻ là 15%
- Đối với nhóm các cổ phiếu được lựa chọn từ rổ chỉ số VNMAT là 25%.
- Giới hạn trọng số theo thanh khoản của cổ phiếu (wL)
- wL là hệ số điều chỉnh dựa trên mức thanh khoản của cổ phiếu, nhằm ưu tiên các cổ phiếu có thanh khoản tốt hơn trong rổ chỉ số.
- Dữ liệu để xác định wL là từ GTGD_KL / GTVH_f gần nhất.
- Danh mục VNMITECH tham khảo trong báo cáo chi tiết
- Sàn lọc rổ chỉ số
